|
Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)
căm phẫn
| [căm phẫn] | | | To feel indignant; outrage | | | căm phẫn trước những tội ác dã man của bọn khủng bố | | to feel indignant at the terrorists' heinous crimes | | | làn sóng căm phẫn | | a wave of indignation |
To feel indignant căm phẫn trước những tội ác dã man của bọn khủng bố to feel indignant at the terrorists' heinous crimes làn sóng căm phẫn a wave of indignation
|
|
|
|